Có 2 kết quả:

經歴 kinh lịch經歷 kinh lịch

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua nhiều sự việc, chỉ sự hiểu biết nhiều.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Đi qua, trải qua. ◇Lão tàn du kí : “Kinh lịch đa niên, một hữu nhân năng trị đắc giá bệnh” , (Đệ nhất hồi).
2. Tự mình gặp gỡ tiếp xúc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ca ca quả nhiên yếu kinh lịch chánh sự, chánh thị hảo đích liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nếu như anh ấy muốn tự mình làm ăn đứng đắn thì cũng tốt thôi.
3. Kinh nghiệm từng trải. ◎Như: “tha ấu niên táng phụ, hữu nhất đoạn khảm kha đích kinh lịch” , .
4. Tên chức quan.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0